除...之外–––语法知识

阅读:823

Trừ

表示从整体中除去或排除部分,且不包括 除去或排除的部分

- Mọi người đều đã đi cả, trừ nó.

每个人都去了,除了他

- Làm việc cả tuần, trừ chủ nhật.

工作一整周,除了周天

- Tất cả được mời, không trừ một ai.

所有都被请了,没漏了谁

 

“ngoài. . .ra”

表示从整体中除去或排除部分,且包括 除去或排除的部分。例如:

- Ngoài tiếng Anh ra, anh ta còn học tiếng Trung.

除了英语,他还学了中文

- Ngoài Hà Nội ra, anh ấy còn đi rất nhiều nơi.

除了河内他还去过很多地方




版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1