朋友见面,询问健康——越南语短句

阅读:692

朋友们很长一段时间再次见面,询问健康至关重要,以帮助维系友谊,体现对朋友的关心, 以下是您想要询问您的朋友的健康句子。

Bạn bè lâu ngày gặp lại, việc hỏi thăm sức khỏe là điều cần thiết giúp gắn kết tình cảm bạn bè đồng thời thể hiện sự quan tâm của mình. Dưới đây là những mẫu câu sức khỏe bạn có thể tham khảo khi muốn hỏi thăm người bạn của mình. 


1. 好 久 不 见 了, 你 还 好 吗

Rất lâu không gặp cậu, cậu vẫn khỏe chứ?

2. 好 久 不 见 了, 你 的 工 作 好 不 好? 

Lâu rồi không gặp cậu, công việc cậu tốt không?

3. 你 好 吗? 

Bạn khỏe không? 

4. 好 久 不 见了, 最 近 身 体 好吗, 工 作 怎 么 样? 

Lâu rồi không gặp cậu gần đây sức khỏe tốt không, công việc thế nào rồi?

5. 你 好, 最 近 你 还 好 吗? 

Xin chào, gần đầy vẫn ổn chứ?

6. 你 最 近 过 得 好 吗? 工 作 好 不 好?

Dạo này thế nào rồi? Công việc tốt chứ? 

7. 你 好, 我 们 很 长 时 间 没 见 面 了, 我 可 想 死 你 了,  最 近 过 得 好 吗?

Xin chào, chúng mình lâu lắm rồi không gặp nhau, tớ nhớ cậu quá đi, dạo này vẫn ổn chứ? 

8. 这 么 长 时 间 没 有 见 面, 你 好 吗? 有 没 有 想 我 啊? 

Đã rất lâu rồi chúng mình không gặp nhau, cậu khỏe không? Có nhớ tớ không? 

9. 你 最 近 变 化 好 大, 我 差 点 认 不 出 你 来 了. 怎 么 样?工 作 忙 吗? 

Gần đây bạn thay đổi nhiều quá, suýt nữa thì tớ không nhận  ra bạn rồi. Thế nào rồi, công việc bận không? 

10. 好 久 不 见, 最近怎样?身体,生活,工作还好吗?

Lâu rồi không gặp. Gần đây cậu thế nào rồi? Sức khỏe, cuộc sống và công việc vẫn ổn chứ? 




版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1