阅读:2340
Nhỉ的用法
Ngữ khí từ, dùng sau những câu người nói muốn biểu thị một sự đánh giá
语气词,放在句尾,表示说话者想对一事物评价。
Ví dụ: - Đẹp nhỉ!
例如:-漂亮吧!
- Vui quá nhỉ!
-太高兴了!
- Chán nhỉ!
-烦啊!
hoặc biểu thị thái độ thân mật, nhẹ nhàng trong câu hỏi.
或者表示疑问句中亲密、委婉的语气。
- Anh ấy có đến không?
-他来吗?
- Anh ấy có đến không nhỉ?
他会来吗?
nhỉ置于句末,表示希望别人同意自己的看法、评价;或用于疑问句中,表示轻松、亲切的语气。
-Bức tranh này đẹp nhỉ!
这幅画真漂亮啊!
-Buổi liên hoan hôm nay vui quá nhỉ.
今天的聚会很高兴哦。
-Trời lại mưa rồi,chán nhỉ.
天又下雨了,真讨厌。
-Họ có mua sản phẩm của chúng ta không nhỉ?
他们会不会买我们的产品呢?
-Chiều mai anh ấy có đến không nhỉ?
明天下午他会来吗?
版权©跟青娥学越南语