luôn的用法

阅读:1897

越南语副词luôn的用法

1、位于动词前,表示动作多次发生,意为经常、不断,也可写作luôn luôn
-Thời tiết tháng tưluôn thayđổi.
4月的天气经常变化(变化无常)。
-Chị ấy luôn có sáng kiến độc đáo.
她不断有独到的倡议。
-Nhà trường gần sân bay,luôn nghe thấy tiếng máy bay ầm ĩ.
学校靠近机场,经常听到飞机的轰鸣声。
2、位于动词后,表示两个动作接连发生,意为马上、立即
-Trời hết mưa làchúng tôi đi luôn.
雨停了我们马上走。
-Nói xong,anh ấy làm luôn.
说完,他马上动手做。
-Biết sai thì sửa luôn.
知错即改。
或表示动作没有间断地连续发生、完成,意为连续、顺带
-Chủ nhật,nó viết luôn mấy lá thưcho bố mẹ và bạn học cũ.
星期天,他连续写了几封隹给父母和老同学。
-Em nên mua luôn mấy thứ một thể.
你应该顺带把几样东西都买了。
-Ông ấy dạy luôn hai bài dân ca Việt Nam.
他连续教了两首越南民歌。




版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1