越南语时间表达句型的语法

阅读:2681

1. Cách nói giờ

1.时间的表述方式
a) Có thể dùng "số giờ + hơn" khi không muốn nói chính xác.
a)当不想说得确切时,可用数字+ giờ + hơn”
Ví dụ: 10 giờ hơn, 6 giờ hơn.
例如:10点多,6点多

- Khi cần nói chính xác thì dùng: số giờ + phút: 10 giờ 7 phút, 6 giờ 3 phút. Nếu số phút là chẵn 5, 10 thì có thể bỏ "phút": 10 giờ 5, 6 giờ 10.
-当要说得准确时,则用数字+giờ + phút107分,63分。当分钟整整5分时,10分时,可以不用“phút”105分: 10 giờ 5610分: 6 giờ 10.

b) 30 phút có thể nói rưỡi: 10 giờ rưỡi.
b)30分可以说成半个钟头:10点半。

 

c) Từ 31 đến 60 có thể nói chiều tǎng đến 60: 10 giờ 35, 10 giờ 55, 11 giờ, hoặc nói chiều giảm đến 60 (kém): 10 giờ 35 = 11 giờ kém 25; 10 giờ 55 = 11 giờ kém 5.
c)31分到60分可以按增加顺序说,也可以按递减顺序说,例如1035可说成11点差25分,1055分可说成11点差5分。

d) Kim phút ở số 12, có thể nói "số giờ + đúng": 10 giờ đúng hoặc đúng 10 giờ.
d)分针指在数字12时,可以说时间数+ đúng”10点整或整10点。

Chú ý:

Nói giờ hiện tại thường dùng số giờ + đúng.
注意:(a)说现在的时间常用时间数+ đúng
Nói giờ trong quá khứ hoặc trong tương lai hoặc khi hẹn giờ có thể nói "đúng + số giờ".
说以前或将来的时间,或者约定时间时可用“đúng + 时间数
Ví dụ: Ngày mai đúng 10 giờ tôi sẽ đến anh.
例如:明早10点整我去你那。

Có thể thêm sáng, trưa, chiều, tối, đêm: 10 giờ = 10 giờ sáng, 12 giờ trưa, 3 giờ hoặc 1 giờ chiều.

(b) 可以添加早上,中午,下午,晚上,夜晚10=早上10点,中午12点,下午3点或1点。

 




版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1