越南语量词的用法

阅读:5666

1. Loại từ "cái", "con": loại từ của danh từ
"cái", "con "是名词的量词。

a. Cái: loại từ chỉ vật thể

Cái:指物体的量词
Cái quạt, cái nón, cái máy ghi âm, cái bút bi, cái nhà....

扇子、斗笠、录音机、圆珠笔、房子等等
b. Con: loại từ chỉ động vật

b. Con:指动物的类词
Con gà, con chim, con bò, con chó, con mèo...
鸡、鸟、牛、狗、猫等等
* Vốn từ: Mộ số loại từ thường dùng
词汇:一些常用的类词
- Quyển: quyển sách, quyển từ điển, quyển tiểu thuyết...

- Quyển:书、字典、小说等等
- Tờ: tờ báo, tờ tạp chí...

- Tờ:报纸、杂志等等
- Bức: bức ảnh, bức tranh, bức tường...
- Bức:照片、画、墙等等

 

 

(一)事物单位词

1、表自然单位

指人:người   vị   đồng chí   tên   đứa   thằng   con   

指动物:con

指植物:quả(trái)   cây   bong   đóa  

指具体东西:

cái:是一个适应性最强的单位词,没有特定单位词的物件都可以用它作单位词。

chiếc:也是一个适应性很强的单位词,类似cái,许多能用cái的名词都可以用chiếc

quyển, cuốn 是指成册的东西。  cuốn phim胶片、quyển sách书、quyển vở练习本、   cuốn từ điển词典、cuốn tiểu thuyểt小说

bức是指方而薄的东西。  bức ảnh照片、bức thư信、bức tường墙、bức tranh

是指叶状的东西。lá cờ旗、lá thư信、lá buồm船帆、lá phổi肺叶

tờ  指纸张。   tờ báo报、tờ giấy

quả  指圆果形东西。  quả trứng蛋、quả lựu đạn手榴弹、quả tim心脏、quả       bóng球、quả địa cầu地球、quả núi

cây  指树干形的东西。  cây bút笔、cây súng长枪、cây cột柱子、cây chổi笤帚

hạt(hột)  指颗粒状的东西    hạt gạo   hạt cát沙子

viên 指小而圆的东西  viên đạn子弹   viên thuốc药片   viên gạch         viên ngói

hòn  指圆形的东西  hòn bi滚珠   hòn núi

ngôi 指建筑物  ngôi nhà房子   ngôi chùa寺庙   ngôi mộ坟墓

nền  是指文化、经济、政治等领域中的一些名称。   nền văn học文学   nền triết học 哲学nền kinh tế 经济  nền thống trị 统治

tấm  张,幅,片      tấm ảnh相片   tấm vải

đôi, cặp 指成双成对的东西或人。  đôi đũa (一双)筷子  đôi giầy (一双)鞋  cặp môi(双)唇   cặp mắt(一双)眼睛   cặp vợ chồng(一对)夫妻

2.表约定单位

1)度量衡单位  thước   tấc   mét  cây số 公里  cân   lạng   tấn   mẫu   sào   éc-ta公顷   tạ公担

2)估量单位   miếng   cục   đoạn   giọt   màn   chương   đoàn  lũ  bọnđàn  bày   đám群、堆   dãy   hàng   thứ   loại   bát    cốc    thúng    chén    chai    hộp    lon  

Thìa

动作单位词

专用单位词

lần 使用范围最广泛       

lượt  lần类似,但不如lần常用    

cái  多用于身体动作方面,表示动作的时间很短 

chuyến 用在表示移动的动作方面  

giấc  用在睡觉方面  

phát 与动词bắn(射击),tiêm(打针)等连用。   

trận 表示来势急又连续一段时间的动作   

nhát  用在表示砍伐的动作方面

2、借用单位词

1)借用表示动作工具的名词做动作单位词

2)重复动词 

3  chút   tý   lát   chốc  只能与một 结合。

(三)辅助单位词

cái:放在形容词或动词前面,使之名物化。有时也可构成表示具体事物的名词。

sự:通常放在动词或形容词前面,使之名物化,表示一种事情或一种状态。  

cuộc:放在动词前,使之名物化,表示一种行为,这种行为通常是有组织、有计划、有一定过程的。  

nỗiniềm:放在表示感情的形容词或表示心理活动的动词前面,使之名物化。通常

          nỗi 表示消极的感情,niềm表示积极的感情。  

mối:放在动词或形容词前,使之名物化,表示事情的端绪,它经常放在表示情感的词汇前。 

 

 




版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1