阅读:3218
1. bông chính: 主甲板
2.bông dưới: 下甲板
3.bông sau: 后甲板
4.bông thể thao: 运动甲板
5.bông trên: 上甲板
6.bông trước: 前甲板
7.bông tàu: 甲板
8.bông đi dạo: 散步甲板
9.buồm: 帆
10.bánh lái: 舵 操舵轮
11.báo hiệu hàng hải: 航标
12.bè cứu sinh: 救生筏
13.bè gỗ: 木筏
14.bì đồ dằn giữ cho tàu thuyền thằng bằng khi không cóhàng : 压舱物
15.bơi thuyền chèo thuyền: 划船
16.bến cảng: 港口
17.bến phà: 渡口
18.bến tàu: 码头
19.bến tàu chở khách bến tàu khách: 客运码头
20.bục lái tàu: 操舵台
21.ca nô: 汽艇
22.chuyến đi biển đầu tiên: 首航
23.chuyến đi thử: 试航
24.chân vịt: 螺旋桨
25.chìm: 沉没
26.chỗ ngồi lái tàu: 驾驶座
27.chỗ nằm: 铺位
28. container: 集装箱
29. cái neo: 锚
30. công nhân trên phà: 渡船工
31.căng tin trên tàu: 船上小卖部
32.cảng biển: 海港
33.cảng container: 集装箱港
34.cảng cá: 渔港
35.cảng không đóng băng: 不冻港
36.cảng nhân tạo: 人工港
37.cảng sông: 内河港
38.cảng tự do: 自由港
39. cảng tự nhiên: 天然港
40.cảng đến: 到达港
41.cảnh sát đi theo tàu: 乘警
42.cần cẩu cần trục: 起重机
43.cần máy trục: 起重机吊杆
44.cần trục trên phao: 转臂起重机
45.cầu tàu phà: 渡船码头
46.cầu tàu thẳng: 之码头
47.cẩm nang tín hiệu: 旗语通信手册
48.cọc chèo: 桨架
49.cọc đầu dây: 系缆柱
50.cột buồm: 桅
51.cột buồm chính: 主桅
52.cột buồm sau: 后桅
53.cột buồm trên: 上桅
54.cột buồm trước: 前桅
55.cột cái trên boong : 起重柱
56.cột cờ mũi tàu: 船首旗杆
57.cột cờ đuôi tàu: 船尾旗杆
58.cửa khoang: 舱口
59.du thuyền: 游艇 游览艇
60.dây cáp: 缆索
61.dây neo cột buồm chính: 大桅支索
62.dấu plimsoll đường plimsoll: 吃水标吃水线
63.dụng cụ cứu hộ: 救生器材
64.ghế nằm trên boong tàu: 甲板躺椅
65.giương buồm: 杨帆
66.giường dưới: 下铺
67.giường trên: 商铺
68.hoa tiêu: 引水员
69.hành khách: 乘客
70.hạ buồm: 下帆
71. hải đồ: 海图
72.khoang boong: 甲板舱
73.khoang chống thấm: 防水舱
74.khoang cấp cứu: 救生舱
75.khoang hành khách: 客舱
76.khoang hành khách đặc biệt: 特等客舱
77. khoang hạng hai: 二等舱
78.khoang hạng nhất: 一等舱
79.khoang sau: 后舱
80.khoang thủy thủ: 船员舱
81.khoang tàu: 船舱
82.khoang tàu bình dân khoang hạng chót: 统舱
83.khoang để hàng khoang hàng hóa: 货舱
84.khởi hành rời bến : 起航
85.kính lục phân: 六分仪
86.la bàn: 罗盘
87.luồng chính: 主航道
88. lật tàu: 倾覆
89.mái chèo: 桨 桨叶
90.mái chèo dài: 橹
91.máy trưởng: 轮机长
92.máy đo tiếng vọng: 回声测声仪
93.máy đo đạc máy trắc địa: 测量仪
94.máy đuôi tôm: 船外马达
95.mũi tàu: 船头
96.mạn sau: 后弦
97.mạn tàu bên phải: 右弦
98.mạn tàu bên trái: 左弦
99.mắc cạn: 搁浅
100.mở hết tốc lực: 全速前进
101.neo đậu: 停泊着
102.ngày nhổ neo rời bến : 起航日
103.người lái tàu: 舵手
104. nhà bếp trên tàu: 船上厨房
105.nhân viên trực ban trên khoang: 舱面值班员
106.nhổ neo: 起锚
107.năng lực bốc dỡ của cảng: 港口吞吐量
108.nơi để áo phao: 救生衣放置处
109.phao: 浮筒
110.phao cứu hộ: 救生圈
111.phao tiêu: 浮标
112.phà xe lửa: 列车渡轮
113.phòng chờ tàu: 候船室
114.phòng giải trí: 娱乐室
115.phòng lái tàu: 操舵室
116.phòng thuyền trưởng: 船长室
117.phòng trên boong: 甲板室
118.phòng tắm trên tàu: 船上浴室
119.ra khơi: 出航
120.ra đa: 雷达
121.say sóng: 晕船
122.sào chống thuyền: 篙
123.sào tre: 竹篙
124. số hiệu phà: 摆渡筹码
125.sống phụ tấm gỗ hay kim loại dài gắn vào đáy thuyền: 内龙骨
126.sống tàu thủy: 龙骨
127.tay vịn: 舷栏
128.thang bên thang dây ở bên sườn tàu thủy để lên xuốngcác xuồng nhỏ : 舷梯
129.thiết bị điều khiển bánh lái: 操舵装置
130.thuyền ba chân trimaran : 三体船
131.thuyền buồm: 帆船
132.thuyền buồm ga lê sàn thấp : 单层帆船
133.thuyền buồm lớn: 大型帆船
134.thuyền hai thân catamaran : 双体船
135.thuyền phó: 副官
136. thuyền phó thứ ba: 三副
137.thuyền phó thứ hai: 二副
138.thuyền phó thứ nhất: 大副
139.thuyền tam bản thuyền ba ván của trung quốc : 舢板
140.thuyền trưởng: 船长
141.thuyền viên: 船员
142.thuyền đua: 赛艇
143.thuyền đáy bằng: 平底船
144.thuyền độc mộc: 独木舟
145. thuế neo tàu: 碇泊费
146.thành tàu: 舷墙
147.tháp đèn: 灯塔
148. thương cảng: 商港
149.thượng tàu mũi của tàu : 艏楼
150.thượng tầng giữa tàu : 桥楼
151.thượng tầng đuôi tàu : 艉楼
152.thả neo: 下锚
153. thợ đốt lò: 司炉工
154.thủy thủ: 水手
155.thủy thủ trưởng: 水手长
156.tiền đi phà: 摆渡费
157.trong cuộc hành trình: 航行中
158.trụ bánh lái: 承舵柱
159.tàu buôn: 商船
160.tàu buôn nước ngoài: 外轮
161.tàu chiến: 战舰
162. tàu chiến tàu hải quân: 军舰
163. tàu chạy trên sông: 内河船
164.tàu chạy trên đệm không khí: 气垫船
165. tàu chở container: 集装箱船
166.tàu chở dầu: 油轮
167.tàu chở hàng rời: 散装货船
168.tàu chở hàng và khách: 客货船
169.tàu cánh ngầm: 水翼船
170.tàu cứu hộ tàu cứu nạn: 救助船
171.tàu cứu nạn tàu trục vớt: 打捞船
172.tàu hoa tiêu: 引水船
173.tàu hàng: 货轮
174. tàu kéo lưới: 拖网船
175.tàu kéo tàu dắt để dắt tàu thủy vào cảng hoặc ngượcsông : 拖船
176.tàu phá băng: 破冰船
177.tàu săn cá voi: 捕鲸船
178. tàu than: 煤船
179.tàu thủy: 轮船
180.tàu thủy chở khách: 客轮
181.tàu thủy có guồng: 明轮船
182. tàu viễn dương: 远洋船
183.tàu vét bùn: 挖泥船
184.tàu đánh cá: 渔船
185.tấm trần: 船舱天花板
186.tời của tàu : 绞车
187.tời neo: 起锚机
188.va vào đá ngầm: 触礁
189.vào cảng: 进港
190.vé tàu: 船票
191.vận chuyển đường biển: 海运
192. vận chuyển đường sông: 内河航运
193.vỏ tàu: 船壳
194.xe xúc: 铲车
195.xuồng cứu hộ: 救生艇
196.xuồng kayak: 皮艇
197.xà lan: 驳船
198.xảy ra sự cố: 失事
199.áo phao: 救生衣
200.âu tàu âu thuyền: 船闸
201.đai cứu đắm: 救生带
202.đe chắn sóng kè bến: 突堤
203.đuôi tàu: 船尾
204.đài quan sát trên cột buồm: 桅上瞭望台
205.đèn cảng: 港灯
206.đèn hành trình: 航行灯
207.đèn pha tàu thủy: 前桅灯
208.đê chắn sóng: 防浪堤
209.đò ngang phà: 渡船
210.đường biển: 航道
211.đệm chắn bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làmgiảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến vào tàu khác… : 护舷材
212.ống khói: 烟囱
213.ụ khô: 杆船坞
214.ụ nước: 水坞
215.ụ nổi: 浮坞
216.ụ tàu: 船坞
版权©跟青娥学越南语