“好吧 , 可以 ” ——语法知识

阅读:780

Thôi được 可以,好吧     Cũng được 可以

Nhóm từ này biểu thị ý chấp nhận

这组词表示接受的意思

a. Thôi được: biểu thị sự chấp nhận một cách không thóai mái hoặc khi muốn kết thúc một vấn đề

好吧:不舒服地表示接受或想结束一个问题

Ví dụ: 

A:  Hôm qua em bị ốm, chưa làm xong bài, ngày mai em nộp được không ạ?

我昨天生病了,没写完作业,明天交可以吗?

B:  Thôi được, nhưng phải đúng ngày mai nhé, không được chậm hơn đâu

好吧,但必须是明天,不能再慢了。

b. Cũng được: biểu thị ý tùy thuộc vào chủ thể hành động, người nói không quan tâm lắm.

可以:表示取决于动作的主体说话者不太关心

Ví dụ: 

A: Bây giờ chúng ta đi đâu?

现在我们去哪?

B: Đi đâu cũng được.

去哪里都行。




版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1