阅读:6953
1. Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?
请问这个多少钱?
2. Tôi có thể thử được không?
我可以试试吗?
3. Có màu khác không?
有别的颜色吗?
4. Cái này chất vải khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.
这个东西材料不错,但颜色不太好看。
5. Anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.
你能帮我看一下这个东西多少钱吗?
6. Như thế không hợp lí lắm.
这样不太合理。
7. Anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?
你能出的最低价格是多少?
8. Giảm giá cho tôi đi.
给我打个折吧。
9. Giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.
这个价真的太贵了,我买不起。
10. Anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.
你便宜一点卖给我吧。
11. Anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?
你能不能给我一张发票?
12. Ở đây có quẹt thẻ được không?
这里可以刷卡吗?
13. Bạn muốn giúp gì không?
你需要帮忙吗?
14. Hôm nay đang giảm giá 50%.
今天全场打五折。
15. Bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.
你放心,我们家的东西是最好的了。
16. Hàng này đang bán chạy nhất đấy.
这是最畅销的货。
17. Cái này rẻ hơn này.
这个更便宜呢。
18. Bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.
你买几个,买得多我就给你越多优惠。
19. Cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.
这个价实在是最便宜了.
20. Bạn dùng loại tiền nào? Nhân dân tệ hay là đô la?
你用的是什么钱?人民币还是美金。
版权©跟青娥学越南语