阅读:1645
1. bác sĩ dinh dưỡng: 营养师
2. bác sĩ gây mê: 麻醉师
3. bác sĩ khoa ngoại: 外科医生
4. bác sĩ khoa nội: 内科医生
5. bác sĩ thực tập: 实习医生
6. bác sĩ xét nghiệm: 化验师
7. bác sĩ điều trị: 住院医生
8. bác sĩ điều trị chính: 主治医生
9. bệnh mẩn ngứa: 湿疹
10. bệnh tật: 疾病
11. bệnh viện dã chiến: 野战军医院
12. bệnh viện lao: 结核医院
13. bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình: 整形外科医院
14. bệnh viện nha khoa: 牙科医院
15. bệnh viện nhi đồng: 儿童医院
16. bệnh viện phong cùi hủi : 麻风病院
17. bệnh viện phụ sản: 妇产医院
18. bệnh viện răng hàm mặt: 口腔医院
19. bệnh viện truyền nhiễm: 传染病医院
20. bệnh viện tâm thần: 精神病院 21. bệnh viện tổng hợp bệnh viện đa khoa: 综合医院 22. bệnh viện ung thư: 肿瘤医院
23. bệnh viện đông y: 中医院
24. bệnh đục thuỷ tinh thể: 白内障
25. chuyên gia bệnh tâm thần: 精神病专家 26. chuyên gia về tim mạch: 心血管专家
27. dược sĩ: 药剂师
28. giám đốc bv: 院长
29. giường bệnh: 病床
30. khoa châm cứu: 针灸科
31. khoa da liễu bệnh ngoại da : 皮肤科
32. khoa ngoại: 外科
33. khoa ngoại chỉnh hình: 矫形外科
34. khoa nhi: 儿科
35. khoa não: 脑外科
36. khoa nội: 内科
37. khoa phóng xạ: 放射科
38. khoa răng hàm mặt: 口腔科
39. khoa sản: 妇产科
40. khoa tai mũi họng: 耳鼻喉科
41. khoa thần kinh: 神经科
42. khoa tim: 心脏外科
43. khoa tiết niệu: 泌尿科
44. khoa xoa bóp: 推拿科
45. khoa xương: 骨科
46. mụn chai chân: 鸡眼
47. ngân hàng máu: 血库
48. nhân viên trong ngành: 部门人员
49. nhân viên vệ sinh: 卫生员
50. nhân viên y tế: 医务人员
51. nhãn khoa khoa mắt: 眼科
52. phòng bệnh: 病房
53. phòng chẩn trị: 诊疗所
54. phòng cách ly: 隔离病房
55. phòng cấp cứu: 急诊室
56. phòng dược nhà thuốc : 药房
57. phòng hoá nghiệm xét nghiệm : 化验科
58. phòng hoá trị: 化疗室
59. phòng hậu sản: 妇产科病房
60. phòng hộ lý: 护理部
61. phòng khám: 门诊部
62. phòng kiểm tra sóng siêu âm: 超声波检查室
63. phòng mổ: 手术室
64. phòng phát số: 挂号处
65. phòng theo dõi: 观察室
66. phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú: 住院部
67. phòng vật lý trị liệu: 理疗室
68. phòng điều trị bằng điện: 电疗室
69. phòng điện tim: 心电图室
70. sứt môi hàm ếch : 兔唇
71. trưởng phòng khám: 门诊部主任
72. trưởng phòng y vụ: 医务部主任
73. trạm chăm sóc sức khoẻ phụ nữ trạm bảo vệ bà mẹ : 妇女保健站
74. tây y: 西医
75. viện điều dưỡng: 疗养院
76. vết thương do súng đạn: 枪伤
77. y tá thực tập: 实习护士
78. y tá trưởng: 护士长
79. y tá y sĩ hộ sinh: 助产士
80. đông y: 中医
版权©跟青娥学越南语